Quy định thời gian làm việc và hiệu lệnh trống bậc Tiểu học
| TRƯỜNG TH&THCS TUY LỘC | ||||
| Quy định thời gian làm việc và hiệu lệnh trống bậc Tiểu học | ||||
| Áp dụng từ ngày 06/9/2021 | ||||
| CA SÁNG | ||||
| Trống báo | 7h30 | Hiệu lệnh trống | ||
| Các hoạt động | 7h00p => 7h10p | Trống báo | 1 hồi 5 tiếng | |
| Truy bài | 7h45p => 8h00p | Trống truy bài | 5 tiếng | |
| Tiết 1 | 8h00p => 8h35p | Vào lớp | 5 tiếng | |
| Tiết 2 | 8h40p => 9h20p | Ra chơi | 3 tiếng | |
| HĐ giữa giờ | 9h20p => 9h45p | Tan học | 1 hồi | |
| Tiết 3 | 9h45p => 10h25p | Hội ý GV | 9 tiếng | |
| Tiết 4 | 10h25p => 11h00p | Trống hết tiết | 1 tiếng | |
| Tập trung HS | Trống dồn | |||
| Ngủ trưa từ 11h30 - 13h30 | ||||
| CA CHIỀU | ||||
| Trống báo | 13h30 p | Hiệu lệnh trống | ||
| Trống HS vào lớp | 13h55p | Trống báo | 1 hồi 5 tiếng | |
| Tiết 1 | 14h00p => 14h35p | Trống chuẩn bị vào lớp tiết 1 | 5 tiếng | |
| Tiết 2 | 14h40p => 15h15p | Vào lớp | 5 tiếng | |
| Ra chơi | 15h15p => 15h30p | Ra chơi | 3 tiếng | |
| Tiết 3 | 15h30p => 16h05p | |||
| Tiết của tiểu học theo quy định là 35 phút, được cộng thêm 5 phút cho các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh | ||||
Bình luận